Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học năm học 2023- 2024 Chuyên ngành đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc

 

STT Nội dung Trình độ đào tạo
Tiến sĩ  

Thạc sĩ

 

Đại học Cao đẳng sư phạm    chính quy Trung cấp SP chính quy
Chính quy Văn bằng 2

(Liên thông từ Đại học

K65)

Liên thông chính quy
I  Điều kiện đăng ký tuyển sinh     – Tốt nghiệp PTTH và tương đương.

– Phạm vi tuyển sinh: Trên cả nước

– Sinh viên đã có 1 bằng Đại học

– Phạm vi tuyển sinh: Trên cả nước

     
II   Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, thái độ và trình độ ngoại ngữ đạt được      1. Kiến thức

– Kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết sâu, rộng trong phạm vi của ngành đào tạo.

– Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật.

– Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.

– Kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá trình trong một lĩnh vực hoạt động cụ thể.

– Kiến thức cơ bản về quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn.

2. Kỹ năng

2.1. Kỹ năng cứng:

 + Tìm hiểu đối tượng và môi trường giáo dục

 + Xây dựng mục tiêu, lập kế hoạch dạy học và giáo dục học sinh

 + Tổ chức, triển khai kế hoạch dạy học và giáo dục học sinh

  + Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập và rèn luyện đạo đức của người học, đánh giá cải tiến việc dạy học và giáo dục học sinh.

 +Tự phát triển chuyên môn, nghề nghiệp

 + Vận dụng tri thức lý luận về nghiên cứu khoa học để thực hiện các đề tài khoa học, sáng kiến kinh nghiệm theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên Trung học.

+ Đánh giá bối cảnh xã hội, tổ chức các hoạt động phát triển chuyên môn

   2.2. Kỹ năng mềm

 * Kỹ năng cá nhân:

+ Có kỹ năng tự học và học tập suốt đời.

+ Có kỹ năng thu thập và tổng hợp thông tin.

 *Làm việc nhóm

Có kỹ năng thành lập nhóm, xây dựng, triển khai kế hoạch làm việc nhóm, có khả năng thay đổi nhóm để thích ứng với hoàn cảnh.

 * Kỹ năng quản lý, lãnh đạo:

Có kỹ năng ra những quyết định, lập kế hoạch và tổ chức thực hiện, kiểm tra các hoạt động trong trường, lớp mà mình phụ trách.

 * Kỹ năng hoạt động xã hội:

Tổ chức được các hoạt động xã hội đa dạng, phù hợp với đặc điểm lứa tuổi, mục tiêu của nghề nghiệp .

  * Kỹ năng giao tiếp:

Có kỹ năng thuyết trình, giao tiếp trực tiếp giữa các cá nhân, giao tiếp bằng văn bản hoặc email.

 * Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ, tin học:

+ Có thể sử dụng được các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết đạt trình B1 (tương đương bậc 3 trong thang 6 bậc của Việt Nam).

+ Có kỹ năng tin học văn phòng cơ bản phù hợp với công việc chuyên môn.

* Về kiến thức

Có kiến thức tương đối rộng về ngôn ngữ, văn hóa, xã hội đạt được kỹ năng giao tiếp tiếng Trung (nghe, nói, đọc, viết) ở mức tương đương trình độ HSK bậc 4,  có thể xử lý các tình huống giao tiếp xã hội và chuyên môn thông thường.

Kiến thức về nghiệp vừa đủ để hoạt động và công tác có hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Trung như tiếng Trung văn phòng, tiếng Trung cho các hoạt động biên-phiên dịch, tiếng Trung cho các dịch vụ du lịch, khách sạn, tiếng Trung trong các hoạt động kinh tế và xã hội khác.

* Về kỹ năng

Rèn luyện và phát triển các kỹ năng (nghe, nói, đọc, viết) giao tiếp tiếng Trung ở mức độ tương đối thành thạo trong các tình huống giao tiếp xã hội và chuyên môn thông thường.

Trang bị cho sinh viên kỹ năng học tập hiệu quả để có thể sử dụng tiếng Trung như một công cụ tự học tập nhằm tiếp tục nâng cao kiến thức và năng lực thực hành tiếng, bước đầu hình thành tư duy và năng lực nghiên cứu khoa học về các vấn đề ngôn ngữ, văn học hoặc văn hóa, văn minh của các nước nói tiếng Trung.

* Về thái độ

Thể hiện tinh thần trách nhiệm, ý thức kỷ luật tốt, thái độ lao động đúng đắn. Có trách nhiệm cao đối với công việc và cộng đồng, tự vươn lên vượt khó trong mọi công tác, có khả năng đào tạo và tự đào tạo.

 

 

     
III Các chính  sách, hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học           Được xét cấp học bổng khuyến khích học tập dựa theo kết quả học tập từng học kỳ. Những sinh viên con liệt sỹ, thương bệnh binh được trợ cấp xã hội theo quy định. Những sinh viên học tập giỏi, xuất sắc rèn luyện tốt còn được xét cấp các học bổng tài năng, học bổng vượt khó mà các đoàn thể tổ chức xã hội, cá nhân hỗ trợ.

Mỗi lớp sinh hoạt của sinh viên có một cố vấn học tập, làm nhiệm vụ tư vấn cho sinh viên về học tập, sinh hoạt.

Phòng Đào tạo và Giáo vụ khoa hỗ trợ, tư vấn cho người học về các vấn đề học vụ.

Dịch vụ dành cho người học đa dạng và hầu hết đều có thể thực hiện qua online như: xem thông báo, đăng ký học phần, tra cứu điểm thi, Nộp tiền học phí,…

– Trường, Khoa và Bộ môn thường xuyên tổ chức các báo cáo chuyên đề,  để tạo điều kiện cho người học tiếp xúc, trao đổi kinh nghiệm với chuyên gia rèn tập dượt các hoạt động Seminar khoa học.

– Tổ chức kiến tập, thực tập nghề theo định kỳ.

– Đoàn Thanh niên và Hội sinh viên trường tổ chức tốt các hoạt động hỗ trợ học tập nghiên cứu nghiên cứu khoa học, có các câu lạc bộ: CLB Sinh viên Nghiên cứu khoa học, CLB Tiếng Trung,… các hoạt động vui chơi giải trí lành mạnh, phát triển các kỹ năng mềm cho sinh viên. Trung tâm quan hệ doanh nghiệp và hỗ trợ sinh viên hỗ trợ các hoạt động thực thực hành thực tập và giới thiệu việc làm cho sinh viên

       
IV Chương trình đào tạo mà nhà trường thực hiện            Mã ngành Tiếng Trung. Hệ: Đại học

– Số lượng môn học, mô đun: 46

– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 135 tín chỉ

– Khối lượng các môn học chung/ đại cương: 27 tín chỉ

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 108 tín chỉ

– Thời gian khóa học: 4 năm

 Bộ môn tiếng Trung đã xây dựng khung chương trình đào tao sinh viên Đại học Ngôn ngữ Trung Quốc mới áp dụng cho khoá 65 (từ năm học 2022-2023)      
V  Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường      Người học có thể tham gia học tập ở nước ngoài hoặc các chương trình liên kết với các trường đối tác nước ngoài có sử dụng tiếng Trung với các chuyên ngành như kinh tế, văn hoá, thương mại, du lịch,…

Người học có thể tiếp tục nghiên cứu chuyên sâu để trở thành các nhà ngôn ngữ học, hoặc có thể học nâng cao trình độ sau đại học.

Sau khi hoàn thành khóa đào tạo nghiệp vụ sư phạm, người học có thể tham gia giảng dạy ngoại ngữ.

 

Có khả năng học sau đại học ở các chuyên ngành liên quan đến Ngôn ngữ Trung Quốc nếu đáp ứng được yêu cầu của cơ sở đào tạo sau đại học.      
VI Vị trí việc làmsau khi tốt nghiệp     Sau khi tốt nghiệp, các cử nhân cao đẳng ngành Tiếng Trung có khả năng:

– Đảm nhận công việc tại các cơ quan quản lý du lịch, khách sạn, công ty du lịch, văn phòng tour như nhân viên lễ tân, nhân viên nhà hàng, nhân viên lữ hành.

–  Đảm nhận công việc tại các cơ quan đại diện các tổ chức quốc tế, các công ty, tập đoàn mà tiếng Trung Quốc là ngôn ngữ làm việc chính thức, hoặc có mối liên hệ thường xuyên với các quốc gia, vùng lãnh thổ sử dụng tiếng Trung Quốc.

– Đảm nhận công việc đối ngoại, hợp tác quốc tế tại các cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị, xã hội; nhân viên các phòng marketing, quan hệ công chúng tại các doanh nghiệp du lịch, các cơ sở sản xuất, kinh doanh và các công ty tổ chức sự kiện-hội nghị.

– Đảm nhận công việc hoặc vị trí tại các cơ quan nghiên cứu, giảng dạy tiếng Trung Quốc tại các trường cao đẳng, trường trung cấp chuyên nghiệp, trung tâm ngoại ngữ, trung tâm dạy nghề (sau khi đã học thêm một số môn về phương pháp giảng dạy và nghiệp vụ sư phạm)

 

 

– Nhân viên văn phòng, biên – phiên dịch viên, làm dự án, các tổ chức phi chính phủ, các cơ quan văn hóa, giáo dục, kinh tế.

– Làm trợ lý hoặc thư ký giám đốc công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, doanh nghiệp nhà nước và tư nhân có sử dụng tiếng Trung

– Làm việc ở các lĩnh vực du lịch, khách sạn, nhân viên lễ tân, nhà hàng, lữ hành tại các cơ quan quản lý du lịch, văn phòng tour.

 

     

 

 Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu tham khảo của ngành đăng ký đào tạo

TT Tên giáo trình Tên tác giả Nhà XB Năm XB Số bản Sử dụng cho môn học/ học phần Ghi chú
1 Giáo trình Triết học Mác – Lênin Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia Chính trị quốc gia, Hà Nội 2010 04 Triết học Mác-Lênin  
2 Bài giảng Kinh tế chính trị Mác – Lênin Phan Thị Thu Hà Lưu hành nội bộ trường Đại học Quảng Bình 2019   Kinh tế chính trị Mác-Lênin  
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh Đặng Xuân Kỳ, Vũ Kiêu, Song Thành Chính trị quốc gia, Hà Nội 2003 105 Tư tưởng Hồ Chí Minh  
4 Giáo trình CNXHKH Bộ giáo dục và đào tạo chỉ đạo biên soạn Chính trị quốc gia , Hà Nội 2019 02 Chủ nghĩa xã hội khoa học  
5 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam Viện lịch sử Đảng Chính trị quốc gia, Hà Nội 2002 02 Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam  
6 Giáo trình Pháp luật đại cương Phan Thị Thu Hiền Lưu hành nội bộ trường Đại học Quảng Bình 2017 Tài liệu số Pháp luật đại cương  
7 Pháp luật đại cương Lê Minh Toàn Chính tri quốc gia, Hà Nội 2005 05 Pháp luật đại cương  
8 Pháp luật đại cương Phùng Thị Loan Lưu hành nội bộ, Đại học Quảng Bình 2017 Tài liệu số Pháp luật đại cương  
9 Giáo trình tin học cơ sở Hồ Sỹ Đoàn NXB Đại học Sư phạm 2004 Tài liệu số Tin học  
10 Tin học ứng dụng Hàn Viết Thuận KTQD 2012 10 Tin học  
11 Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Ngọc Thêm Giáo dục 1999 Tài liệu số Cơ sở văn hóa Việt Nam  
12 Tiếng Việt thực hành Bùi Minh Toán, Lê A, Đỗ Việt Hùng Giáo dục 2007 05 Tiếng Việt thực hành  
13 Lịch sử văn minh thế giới Vũ Dương Ninh Giáo dục 2009 02 Lịch sử văn minh thế giới  
14 Phương pháp nghiên cứu khoa học

 

Vũ Cao Đàm Khoa học kỹ thuật, Hà Nội 2000 05 Phương pháp nghiên cứu khoa học  
15 Phương Pháp nghiên cứu khoa học

 

Phương Kỳ Sơn Chính trị quốc gia, Hà Nội 2002 05 Phương pháp nghiên cứu khoa học  
16 Giáo trình dẫn luận ngôn ngữ học Bùi Minh Toán

 

Sư phạm Hà Nội 2017 02 Dẫn luận ngôn ngữ  
17 New Headway – English course (Pre-intermediate).. Soars, John and Liz VNU  Publishing House 2003 02 Tiếng Anh 1,2,3  
18 Ngữ âm văn tự Hán ngữ hiện đại Liêu Linh Chuyên Đại học Huế 2015 02 Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc  
19 汉语词汇教程

Giáo trình từ vựng Hán ngữ

万艺玲

Vạn Nghệ Linh

北京语言大学

ĐH NN Bắc Kinh

2008 02 Từ vựng học tiếng Trung Quốc  
20 外国人实用汉语语法

Ngữ pháp Hán ngữ thực dụng (dành cho người nước ngoài)

李德津、程美珍

Lý Đức Tân, Trình Mỹ Trân

北京语言大学

ĐH NN Bắc Kinh

2008 Tài liệu số Ngữ pháp Hán ngữ hiện đại 1,2  
21 古代汉语

Hán ngữ cổ đại

徐宗才,李文

Từ Tông Tài, Lý Văn

北京语言大学

ĐH NN Bắc Kinh

2010 02 Tiếng Trung Quốc cổ dại  
22 发展汉语-初级综合 (I)

Phát triển Hán ngữ- Sơ cấp I

荣继华

Vinh Kế Hoa

北京语言大学

ĐH NN Bắc Kinh

(Nhà xuất bản Hồng Đức biên soạn và phát hành)

2010/2019 02 Tiếng Trung tổng hợp 1, 2  
23 发展汉语-初级综合 (II)

Phát triển Hán ngữ- Sơ cấp II

徐桂梅

Từ Quế Mai

北京语言大学

ĐH NN Bắc Kinh

(Nhà xuất bản Hồng Đức biên soạn và phát hành)

2011/2019 02 Tiếng Trung tổng hợp 3,4  
24 发展汉语-中级综合(I)

Phát triển Hán ngữ- Trung cấp I

徐桂梅

Từ Quế Mai

北京语言大学

ĐH NN Bắc Kinh

2011 02 Tiếng Trung tổng hợp 4,5  
25 发展汉语- 中级综合 (II)

Phát triển Hán ngữ- Trung cấp II

武惠

Võ Huệ

北京语言大学

ĐH NN Bắc Kinh

2012 02 Tiếng Trung tổng hợp 5,6  

 

 

26 发展汉语-初级听力 1,2

Nghe sơ cấp 1,2

发展汉语-中级听力1,2

Nghe trung cấp 1,2

么书君、焦立为

Ma Thư Quân, Tiêu Lập Vi

北京语言大学

ĐH NN Bắc Kinh

(Nhà xuất bản Hồng Đức biên soạn và phát hành)

2004/2019 02 Nghe 1,2,3,4  
27 发展汉语-初级口语 1,2

Nói Sơ cấp 1, 2

发展汉语-中级口语1,2

Nói Trung cấp 1, 2

陈晨著

Trần Thần Trước

路志英

Lộ Chí Anh

北京语言大学

ĐH NN Bắc Kinh

(Nhà xuất bản Hồng Đức biên soạn và phát hành)

2005/2019 02 Nói 1,2,3,4  
28 发展汉语 – 初级读写1

Đọc viết sơ cấp 1

发展汉语 – 初级读写2

Đọc viết sơ cấp 2

李泉,王淑红,么书君

Lý Tuyền, Vương Thục Hồng, Ma Thư Quân

北京语言大学出版社

NXB ĐH NN Bắc Kinh

2012 02 Đọc 1  
29 发展汉语 – 中级阅读1

Đọc Trung cấp 1

发展汉语 – 中级阅读2

Đọc Trung cấp 2

李泉,王淑红,么书君

Lý Tuyền, Vương Thục Hồng, Ma Thư Quân

北京语言大学出版社

NXB ĐH NN Bắc Kinh

2013 02 Đọc 2, 3  
30 对外汉语选修课教材——读报知中国(报刊阅读基础下册)

Giáo trình tuyển chọn Hán ngữ đối ngoại- đọc báo hiểu Trung Quốc

吴雅民

Ngô Nhã Dân

北京语言大学

ĐH NN Bắc Kinh

2005 02 Đọc 4  
31 发展汉语-中级写作1

Viết Trung cấp 1

蔡永强

Thái Vĩnh Cường

北京语言大学

ĐH NN Bắc Kinh

2016 02 Viết 1  
32 发展汉语-中级写作1

Viết Trung cấp 1

发展汉语-中级写作 2

Viết Trung cấp 2

蔡永强

Thái Vĩnh Cường

北京语言大学

ĐH NN Bắc Kinh

2016 02 Viết 2, 3  
33 商务汉语写作教程

Giáo trình viết thương mại

李晓琪, 林欢

Lý Hiểu Kỳ, Lâm Hoan

北京大学

ĐH NN Bắc Kinh

2014 02 Viết 4  
34 汉语外贸口语30课

30 bài Khẩu ngữ Thương mại

张静贤

Trương Tịnh Hiền

北京语言学院

Học viện ngôn ngữ Bắc Kinh

1996 02 Khẩu ngữ thương mại cao cấp  
35 国际商务汉语教程

Giáo trình Hán ngữ thương mại

张泰平

Trương Thái Bình

北京大学

ĐH Bắc Kinh

2002 02 Tiếng Trung Quốc thuơng mại  
36 公司汉语

Hán ngữ Công ty

李立,丁安琪

Lý Lập, Đinh An Kỳ

 

北京大学出版社

NXB ĐH Bắc Kinh

2009 02 Tiếng Trung Quốc văn phòng  
37 旅游篇(附4DVD)

Du lịch

邹胜瑛宋业瑾常庆丰

Trâu Thắng Anh, Tống Nghiệp Cẩn, Thường Khánh Phong

北京大学出版社

NXB ĐH Bắc Kinh

2006 02 Tiếng Trung Quốc du lịch  
38 口译理论概述

Lý thuyết dịch

鲍刚

Bào Cương

中国对外翻译出版社

NXB dịch đối ngoại TQ

2011 02 Thực hành Phiên dịch  
39 实用汉越互译技巧

Kỹ năng dịch Trung Việt

梁远、温日豪

Lương Viễn, Ôn Nhật Hào

民族出版社

NXB Dân tộc

2005 02 Thực hành Biên dịch  
40 中国概况

Khái quát TQ

王顺红主编

Vương Thuận Hồng

北京大学出版社

NXB ĐH Bắc Kinh

2004 02 Đất nước học Trung Quốc  
41 Giáo trình ngữ văn Hán Nôm Đặng Đức Siêu Đại học sư phạm Hà Nội 2007 02 Văn bản Hán Nôm  
42 汉语语法教程

Giáo trình ngữ pháp

孙德金

Tôn Đức Kim

北京语言文化大学

ĐH VHNN Bắc Kinh

2002 02 Từ pháp tiếng Trung Quốc  
43 汉语语法教程

Giáo trình ngữ pháp

孙德金

Tôn Đức Kim

北京语言文化大学

ĐH VHNN Bắc Kinh

2002 02 Cú pháp tiếng Trung Quốc  
44  

通过HSK:HSK语法

Ngữ pháp HSK

付玉萍、竺燕、胡晓红

Phó Ngọc Bình, Trúc Yến, Hồ Hiểu Hồng

中国铁道

Đường sắt Trung Quốc

1998 02 Ngữ pháp HSK  
45 外贸写作

Viết Thương mại

赵洪琴

Triệu Hồng Cầm

北京语言大学

ĐH NN Bắc Kinh

2001 02 Kỹ năng viết thương mại cao cấp  
46 汉语外贸口语30课

30 bài Khẩu ngữ Thương mại

张静贤

Trương Tịnh Hiền

北京语言学院

Học viện ngôn ngữ Bắc Kinh

1996 02 Giao tiếp thương mại cao cấp  
47 新汉语水平考试真题集 HSK四级(2012版)

新汉语水平考试——4级Đề thi HSK cấp 4 (2012)

国家汉办/孔子学院总部编制

李春玲

Lý Xuân Linh

商务印书馆

北京语言大学出版社

NXB Thương mại

NXB ĐHNN Bắc Kinh

2012

 

 

2010

02 Khảo sát trình độ Hán ngữ HSK  
48 中国文化

Văn hóa Trung Quốc

王德春

Vương Đức Xuân

上海外语教育出版社

NXB GD Ngoại ngữ Thượng Hải

2011 02 Dẫn luận văn hoá Trung Quốc  
49 Trích giảng văn học Trung Quốc Võ Văn Quốc Huy Lưu hành nội bộ trường Đại học Quảng Bình 2014 Tài liệu số Trích giảng văn học Trung Quốc  
50 中国文化史大纲

Đại cương văn hóa Trung Quốc

吴小如

Ngô Tiểu Như

北京大学

ĐH Bắc Kinh

2002 Tài liệu số Lịch sử văn hoá Trung Quốc  
51 中越语言文化关系

Quan hệ văn hóa ngôn ngữ Trung Việt

谭志词

Đàm Chí Từ

中国出版集团

Tập đoàn xuất bản Trung Quốc

2014 02 Giao thoa Văn hoá ngôn ngữ Trung- Việt  

 

 Danh mục sách chuyên khảo, tạp chí của ngành đăng ký đào tạo

TT Tên giáo trình Tên tác giả Nhà XB Năm XB Số bản Sử dụng cho môn học/ học phần Ghi chú
1 Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin Bộ giáo dục và đào tạo Chính trị Quốc gia, Hà Nội 2010 04 Triết học Mác-Lênin  
2 Giáo trình Kinh tế chính trị Mác – Lênin, Viện kinh tế chính trị học, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh LLCT, Hà Nội 2018 02 Kinh tế chính trị Mác-Lênin  
3 Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh Bộ giáo dục và đào tạo Chính trị quốc gia, Hà Nội 2019 105 Tư tưởng Hồ Chí Minh  
4 Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin Bộ giáo dục và đào tạo Chính trị quốc gia , Hà Nội 2001 02 Chủ nghĩa xã hội khoa học  
5 Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Đảng toàn tập, tập 1 đến tập 65 Viện lịch sử Đảng Chính trị quốc gia 1995-2018 02 Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam  
6 Nhà nước và pháp luật đại cương Trường Đại học Quốc gia Hà Nội Đại học Quốc gia Hà Nội 2000 Tài liệu số Pháp luật đại cương  
7 Tin học văn phòng 2010 tự học Microsoft Word 2010 Trí Việt Hồng Bàng 2004 05 Tin học  
8 Cơ sở văn hóa Việt Nam Trần Quốc Vượng Giáo dục Việt Nam 1997 Tài liệu số Cơ sở văn hoá Việt Nam  
9 Cơ sở văn hóa Việt Nam Đặng Đức Siêu Đại học Sư phạm 2006 Tài liệu số Cơ sở văn hóa Việt Nam  
10 Tiếng Việt thực hành Huỳnh Thúc Hoan TP HCM 2003 10 Tiếng Việt thực hành  
11 Tiếng Việt thực hành  

Nguyễn Minh Thuyết

Giáo dục 1998 Tài liệu số Tiếng Việt thực hành  
12 Đại cương văn hóa phương Đông, tập I Lương Duy Thứ Giáo dục 1997 05 Lịch sử văn minh thế giới  
13 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

 

Nguyễn Văn Lê NXB Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh 2001 02 Phương pháp nghiên cứu khoa học  
14 Phương Pháp nghiên cứu khoa học

 

Phương Kỳ Sơn Chính trị quốc gia, Hà Nội 2002 05 Phương pháp nghiên cứu khoa học  
15 Giáo trình Dẫn luận ngôn ngữ học Hoàng Dũng Đại học Sư phạm 2007 05 Dẫn luận ngôn ngữ  
16 Dẫn luận ngôn ngữ học Nguyễn Thiện Giáp NXB GD 2012 02 Dẫn luận ngôn ngữ  
17 Đại cương ngôn ngữ học Đỗ Hữu Châu NXB GD 2003 02 Dẫn luận ngôn ngữ  
18 现代汉语实用语法

Ngữ pháp thực dụng Hán ngữ Hiện đại

刘月华

Lưu Nguyệt Hoa

文化通讯出版社

NXB Văn hóa Thông tin

2004 02 Từ vựng tiếng Trung Quốc  
19 现代汉语八百词

800 từ Hán ngữ Hiện đại

吕叔灀

Lã Thục Tương

商务印书馆

NXB Thương mại

1999 02 Từ vựng tiếng Trung Quốc  
20 新实用汉语课本

Giáo trình Hán ngữ Thực dụng

刘询

Lưu Tuần

北京语言大学

ĐH Ngôn ngữ Bắc Kinh

2010 Tài liệu số Tiếng Trung Quốc tổng hợp  
21 汉语教程

Giáo trình Hán ngữ

杨寄洲

Dương Ký Châu

北京语言大学

ĐH Ngôn ngữ Bắc Kinh

2009 02 Tiếng Trung Quốc tổng hợp  
22 博雅汉语 – 初级. 起步篇

Hán ngữ Boya-Sơ cấp

李晓琪

Lý Hiểu Kỳ

北京大学出版社

NXB ĐH Bắc Kinh

2004 02 Tiếng Trung Quốc tổng hợp  
23 今用古代汉语 (上册)

Hán ngữ Cổ đại ( Quyển 1)

李禄兴

Lý Lộc Hưng

北京语言大学出版社

. NXB ĐHNN Bắc Kinh

2007 02 Tiếng Trung Quốc cổ dại  
24 汉语应用文写作教程

Giáo trình Viết Hán ngữ

万凯艳

Vạn Khải Diễm

华语教学出版社

NXB dạy học Hoa ngữ

2013 02 Kỹ năng Viết  
25 读报纸,学中文- 中级汉语报刊阅读(上册)

Đọc tập san tiếng Trung ( Quyển 1)

徐桂梅

Từ Quế Mai

北京大学出版社

NXB ĐH Bắc Kinh

2013 02 Kỹ năng đọc  
26 汉语应用文写作教程

Giáo trình viết Hán ngữ

万凯艳

Vạn Khải Diễm

华语教学出版社

NXB dạy học Hoa ngữ

2013 02 Viết thương mại cao cấp  
27 笔译理论与技巧

Lý thuyết và kỹ năng dịch

何刚强

Hà Cương Cường

外语教学与研究出版社

NXB Dạy học nghiên cứu Ngoại ngữ

2009 02 Thực hành biên dịch  
28 新闻翻译教程

Giáo trình dịch tin tức

刘其中

Lưu Kỳ Trung

中国人民大学出版社

NXB ĐH Nhân dân Trung Quốc

2004 02 Thực hành biên dịch  
29 实用翻译教程

Giáo trình dịch

范仲英

Phạm Trọng Anh

外语教学与研究出版社

NXB Dạy học nghiên cứu Ngoại ngữ

2007 02 Thực hành phiên dịch  
30 中国现代文学作品选

Tuyển chọn tác phẩm văn học hiện đại Trung Quốc

钱谷融

Tiền Cốc Dung

华东师范大学出版社

NXB ĐHSP Hoa Đông

1998 02 Trích giảng văn học Trung Quốc  
31 历史经济文化基础汉语

Hán ngữ cơ sở VH-KT-LS

阮文洪

Nguyễn Văn Hồng

越南国家大学出版社

NXB ĐHQG

2001 02 Tiếng Trung Quốc văn phòng  
32 服装饮食交际汉语

Hán ngữ giao tiếp ẩm thực trang phục

燕萍

Yến Bình

青年出版社

NXB Thanh niên

2005 02 Tiếng Trung Quốc du lịch  
33 旅游贸易华越会话

Hội thoại du lịch thương mại Việt Hoa

陈氏清廉

Nguyễn Thị Thanh Liêm

文化通讯出版社

NXB Văn hóa Thông tin

2008 02 Tiếng Trung Quốc du lịch  
34 国际商务汉语

Hán ngữ thương mại Quốc tế

李益民

Lý Ích Dân

北京语言文化大学出版社

NXB ĐH VHNN Bắc Kinh

2004 02 Tiếng Trung Quốc thương mại  
35 新丝路中级速成商务汉语 1-2

Hán ngữ thương mại cấp tốc trung cấp 1-2

崔华山

Thôi Hoa Sơn

北京大学出版社

NXB ĐH Bắc Kinh

2014 02 Tiếng Trung Quốc thương mại  
36 商务汉语写作教程

Giáo trình viết thương mại

李晓琪, 林欢

Lý Hiểu Kỳ, Lâm Hoan

北京大学出版社

NXB ĐH Bắc Kinh

2014 02 Viết thương mại cao cấp  
37 BCT 商务汉语写作教程

Giáo trình viết Hán ngữ Thương mại BCT

杨东升

Dương Đông Thăng

北京语言大学出版社

NXB ĐHNN Bắc Kinh

2009 02 Viết thương mại cao cấp  
38 中国文化概要

Khái quát văn hóa TQ

陶嘉炜

Đào Gia Vĩ

北京大学出版社

NXB ĐH Bắc Kinh

2015 02 Dẫn luận văn hoá Trung Quốc  
39 中国传统文化与现代生活(中级)

Văn hóa truyền thống và cuộc sống hiện đại TQ ( Trung cấp)

张英

Trương Anh

北京大学出版社

NXB ĐH Bắc Kinh

2015 02 Giao thoa văn hoá ngôn ngữ Trung Việt  
40 中国传统文化与现代生活(高级)

Văn hóa truyền thống và cuộc sống hiện đại TQ ( Cao cấp)

张英

Trương Anh

北京大学出版社

NXB ĐH Bắc Kinh

2013 02 Giao thoa văn hoá ngôn ngữ Trung Việt  
42 Giáo trình ngữ văn Hán Nôm Đặng Đức Siêu Đại học sư phạm Hà Nội 2007 02 Văn bản Hán Nôm  
43 汉语语法教程

Giáo trình ngữ pháp

孙德金

Tôn Đức Kim

北京语言文化大学

ĐH VHNN Bắc Kinh

2002 02 Từ pháp tiếng Trung Quốc  
44 汉语语法教程

Giáo trình ngữ pháp

孙德金

Tôn Đức Kim

北京语言文化大学

ĐH VHNN Bắc Kinh

2002 02 Cú pháp tiếng Trung Quốc  
45  

通过HSK:HSK语法

Ngữ pháp HSK

 

付玉萍、竺燕、胡晓红

Phó Ngọc Bình, Trúc Yến, Hồ Hiểu Hồng

中国铁道

Đường sắt Trung Quốc

1998 02 Ngữ pháp HSK  
46 外贸写作

Viết Thương mại

赵洪琴

Triệu Hồng Cầm

北京语言大学

ĐH NN Bắc Kinh

2001 02 Kỹ năng viết thương mại cao cấp  
47 汉语外贸口语30课

30 bài Khẩu ngữ Thương mại

张静贤

Trương Tịnh Hiền

北京语言学院

Học viện ngôn ngữ Bắc Kinh

1996 02 Tiếng Trung Quốc giao tiếp thương mại cao cấp  
48 新汉语水平考试真题集 HSK四级(2012版)

新汉语水平考试——4级Đề thi HSK cấp 4 (2012)

国家汉办/孔子学院总部编制

李春玲

Lý Xuân Linh

商务印书馆

北京语言大学出版社

NXB Thương mại

NXB ĐHNN Bắc Kinh

2012

 

02 Khảo sát trình độ hán ngữ HSK  
49 中国文化

Văn hóa Trung Quốc

王德春

Vương Đức Xuân

上海外语教育出版社

NXB GD Ngoại ngữ Thượng Hải

2011 Tài liệu số Dẫn luận văn hoá Trung Quốc  
50 Trích giảng văn học Trung Quốc Võ Văn Quốc Huy Lưu hành nội bộ trường Đại học Quảng Bình 2014 Tài liệu số Trích giảng văn học Trung Quốc  
51 中国文化史大纲

Đại cương văn hóa Trung Quốc

吴小如

Ngô Tiểu Như

北京大学

ĐH Bắc Kinh

2002 02 Lịch sử văn hoá Trung Quốc  
52 中越语言文化关系

Quan hệ văn hóa ngôn ngữ Trung Việt

谭志词

Đàm Chí Từ

中国出版集团

Tập đoàn xuất bản Trung Quốc

2014 02 Giao thoa Văn hoá ngôn ngữ Trung- Việt  
53 中国文化概要

Khái quát văn hóa Trung Quốc

陶嘉炜

Đào Gia Vĩ

北京大学

ĐH Bắc Kinh

2015 02 Dẫn luận văn hoá Trung Quốc  
54 汉字文化学

Văn hóa học Hán tự

何九盈

Hà Cửu Doanh

商务印书馆

NXB Thương mại

2016 02 Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc  
55 汉字

Hán tự

陈治文

Trần Trị Văn

商务印书馆

NXB Thương mại

2013 02 Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc  
56 汉字与中国文化教程

Giáo trình Hán tự và Văn hóa Trung Quốc

朱良志

Chu Lương Chí

安徽师范大学

ĐHSP An Huy

2014 02 Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc  
57 中国传统文化十五讲

15 Bài giảng văn hóa truyền thống Trung Quốc

龚鹏程

Cung Bằng Trình

北京大学

ĐH Bắc Kinh

2015 02 Dẫn luận văn hoá Trung Quốc  
58 唐诗宋词十五讲

15 Bài giảng Đường thi, Tống từ

葛晓音

Cát Hiểu Âm

北京大学

ĐH Bắc Kinh

2013 02 Trích giảng văn học Trung Quốc  
59 实用翻译教程

Giáo trình phiên dịch

范仲英

Phạm Trọng Anh

外语教学与研究出版社

NXB Dạy học và Nghiên cứu Ngoại ngữ

2007 02 Thực hành phiên dịch  
60 简明口语教程

Giáo trình khẩu ngữ

网吉玉

Võng Cát Ngọc

武汉大学出版社

NXB ĐH Vũ Hán

1998 02 Thực hành biên dịch  
61 文化视角与翻译实践

Góc nhìn văn hóa và thực tiễn phiên dịch

王恩科/李昕/奉霞

Vương Ân Khoa, Lý Hân, Phụng Hà

国防工业出版社

NXB Công nghiệp Quốc phòng

2007 02 Thực hành phiên dịch  
62 国际商务汉语

Hán ngữ thương mại

李忆民/刘丽瑛/赵雷

Lý Ức Dân, Lưu Lệ Anh, Triệu Lôi

北京语言大学出版社

NXB ĐHNN Bắc Kinh

2005 02 Tiếng Trung Quốc thương mại  
63 新闻翻译教程

Giáo trình dịch tin tức

刘其中

Lưu Kỳ Trung

中国人民大学出版社

NXB ĐHND Trung Quốc

2004 02 Thực hành biên dịch  
64 商务汉语广告案例阅读教程

Giáo trình đọc quảng cáo thương mại

邢欣/陈唯昌/董瑾/白水振

Hình Hân, Trần Duy Xương, Đổng Cần, Bạch Thủy Chấn

北京大学出版社

NXB ĐH Bắc Kinh

2008 02 Kỹ năng Đọc  
65 走进中国

Hiểu biết Trung Quốc

任雪梅/刘晓雨

Nhậm Tuyết Mai, Lưu Hiểu Vũ

北京大学出版社

NXB ĐH Bắc Kinh

2000 02 Giao thoa văn hoá ngôn ngữ Trung-Việt  
66 商务礼仪

Lễ nghi thương mại

曹艺/王葳/张涛

Tào Nghệ, Vương Uy, Trương Đào

清华大学出版社

NXB ĐH Thanh Hoa

2013 02 Văn hoá giao tiếp thương mại Trung Quốc  
67 BCT商务汉语写作教程

Giáo trình đọc thương mại BCT

杨东升/陈子骄

Dương Đông Thăng, Trần Tử Kiều

北京语言大学出版社

NXB ĐHNN Bắc Kinh

2009 02 Kỹ năng viết thương mại cao cấp  
68 发展汉语高级汉语阅读(下)

Đọc Hán ngữ Cao cấp ( Hạ)

薛侃

Tiết Khản

北京语言大学出版社

NXB ĐHNN Bắc Kinh

2008 02 Kỹ năng đọc  
69 发展汉语高级汉语阅读(上)

Đọc Hán ngữ Cao cấp ( Thượng)

罗青松

La Thanh Tùng

北京语言大学出版社

NXB ĐHNN Bắc Kinh

2009 02 Kỹ năng đọc  
70 商贸汉语系列教材

汉语应用文写作教程

Giáo trình Hán ngữ Thương mại

Giáo trình viết Hán ngữ

万凯艳

Vạn Khải Diễm

华语教学出版社

NXB Dạy học Hoa ngữ

2013 02 Kỹ năng viết thương mại cao cấp  
71 现代汉语词汇学

Từ vựng học Hán ngữ

葛本义

Cát Bản Nghĩa

商务印书馆

NXB Thương mại

2014 02 Từ vựng tiếng Trung Quốc  
72 商务汉语综合教程

Giáo trình Thương mại tổng hợp

仇鸿伟/春晓

Cừu Hồng Vĩ, Xuân Hiểu

对外经济贸易大学出版社

NXB ĐH Thương mại Đối ngoại

2010 02 Tiếng Trung Quốc thương mại  
73 发展汉语高级口语(II)

Đọc Hán ngữ Cao cấp 2

李禄兴/王瑞

Lý Lộc Hưng, Vương Thụy

北京语言大学出版社

NXB ĐHNN Bắc Kinh

2011 02 Kỹ năng nói  
74 发展汉语高级口语(I)

Đọc Hán ngữ Cao cấp 1

王淑红

Vương Thục Hồng

北京语言大学出版社

NXB ĐHNN Bắc Kinh

2014 02 Kỹ năng nói  
75 发展汉语高级听力(I)

Nghe Hán ngữ Cao cấp 1

么书君

Ma Thư Quân

北京语言大学出版社

NXB ĐHNN Bắc Kinh

2014 02 Kỹ năng nghe  
76 发展汉语高级听力(II)

Nghe Hán ngữ Cao cấp 2

博由

Bác Do

北京语言大学出版社

NXB ĐHNN Bắc Kinh

2016 02 Kỹ năng nghe  
77 发展汉语高级汉语写作(下)

Viết Hán ngữ Cao cấp ( Hạ)

岑玉珍

Sầm Ngọc Trân

北京语言大学出版社

NXB ĐHNN Bắc Kinh

2006 02 Kỹ năng viết  
78 发展汉语高级汉语写作(上)

Viết Hán ngữ Cao cấp ( Thượng)

岑玉珍

Sầm Ngọc Trân

北京语言大学出版社

NXB ĐHNN Bắc Kinh

2006 02 Kỹ năng viết  
79 读报纸学中文

Đọc báo giấy

吴成年

Ngô Thành Niên

北京大学出版社

NXB ĐH Bắc Kinh

2004 Tài liệu số Kỹ năng đọc  
80 中国传统文化概论

Khái quát văn hóa truyền thống Trung Quốc

白全贵

Bạch Toàn Quý

郑州大学出版社

NXB ĐH Trịnh Châu

2003 Tài liệu số Dẫn luận văn hoá Trung Quốc  
81 古代汉语-下册

Hán ngữ Cổ đại – Hạ

徐宗才

Từ Tông Tài

北京语言大学出版社

NXB ĐHNN Bắc Kinh

2010 Tài liệu số Tiếng Trung Quôc cổ đại  
82 卓越上午汉语教程-高级阅读

Giáo trình Hán ngữ- Đọc Cao cấp

任长慧

Nhậm Trường Tuệ

外语教学与研究出版社

NXB Dạy học và Nghiên cứu Ngoại ngữ

2005 Tài liệu số Kỹ năng đọc  

 

Quảng Bình, ngày 02 tháng 5 năm 2024

HIỆU TRƯỞNG

 

 

PGS.TS. Nguyễn Đức Vượng