STT | Nội dung | Trình độ đào tạo | ||||||
Tiến sĩ |
Thạc sĩ
|
Đại học | Cao đẳng sư phạm chính quy | Trung cấp SP chính quy | ||||
Chính quy | Văn bằng 2
(Liên thông từ Đại học K65) |
Liên thông chính quy | ||||||
I | Điều kiện đăng ký tuyển sinh | – Tốt nghiệp PTTH và tương đương.
– Phạm vi tuyển sinh: Trên cả nước |
– Sinh viên đã có 1 bằng Đại học
– Phạm vi tuyển sinh: Trên cả nước |
|||||
II | Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, thái độ và trình độ ngoại ngữ đạt được | 1. Kiến thức
– Kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết sâu, rộng trong phạm vi của ngành đào tạo. – Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật. – Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc. – Kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá trình trong một lĩnh vực hoạt động cụ thể. – Kiến thức cơ bản về quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn. 2. Kỹ năng 2.1. Kỹ năng cứng: + Tìm hiểu đối tượng và môi trường giáo dục + Xây dựng mục tiêu, lập kế hoạch dạy học và giáo dục học sinh + Tổ chức, triển khai kế hoạch dạy học và giáo dục học sinh + Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập và rèn luyện đạo đức của người học, đánh giá cải tiến việc dạy học và giáo dục học sinh. +Tự phát triển chuyên môn, nghề nghiệp + Vận dụng tri thức lý luận về nghiên cứu khoa học để thực hiện các đề tài khoa học, sáng kiến kinh nghiệm theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên Trung học. + Đánh giá bối cảnh xã hội, tổ chức các hoạt động phát triển chuyên môn 2.2. Kỹ năng mềm * Kỹ năng cá nhân: + Có kỹ năng tự học và học tập suốt đời. + Có kỹ năng thu thập và tổng hợp thông tin. *Làm việc nhóm Có kỹ năng thành lập nhóm, xây dựng, triển khai kế hoạch làm việc nhóm, có khả năng thay đổi nhóm để thích ứng với hoàn cảnh. * Kỹ năng quản lý, lãnh đạo: Có kỹ năng ra những quyết định, lập kế hoạch và tổ chức thực hiện, kiểm tra các hoạt động trong trường, lớp mà mình phụ trách. * Kỹ năng hoạt động xã hội: Tổ chức được các hoạt động xã hội đa dạng, phù hợp với đặc điểm lứa tuổi, mục tiêu của nghề nghiệp . * Kỹ năng giao tiếp: Có kỹ năng thuyết trình, giao tiếp trực tiếp giữa các cá nhân, giao tiếp bằng văn bản hoặc email. * Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ, tin học: + Có thể sử dụng được các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết đạt trình B1 (tương đương bậc 3 trong thang 6 bậc của Việt Nam). + Có kỹ năng tin học văn phòng cơ bản phù hợp với công việc chuyên môn. |
* Về kiến thức
Có kiến thức tương đối rộng về ngôn ngữ, văn hóa, xã hội đạt được kỹ năng giao tiếp tiếng Trung (nghe, nói, đọc, viết) ở mức tương đương trình độ HSK bậc 4, có thể xử lý các tình huống giao tiếp xã hội và chuyên môn thông thường. Kiến thức về nghiệp vừa đủ để hoạt động và công tác có hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Trung như tiếng Trung văn phòng, tiếng Trung cho các hoạt động biên-phiên dịch, tiếng Trung cho các dịch vụ du lịch, khách sạn, tiếng Trung trong các hoạt động kinh tế và xã hội khác. * Về kỹ năng Rèn luyện và phát triển các kỹ năng (nghe, nói, đọc, viết) giao tiếp tiếng Trung ở mức độ tương đối thành thạo trong các tình huống giao tiếp xã hội và chuyên môn thông thường. Trang bị cho sinh viên kỹ năng học tập hiệu quả để có thể sử dụng tiếng Trung như một công cụ tự học tập nhằm tiếp tục nâng cao kiến thức và năng lực thực hành tiếng, bước đầu hình thành tư duy và năng lực nghiên cứu khoa học về các vấn đề ngôn ngữ, văn học hoặc văn hóa, văn minh của các nước nói tiếng Trung. * Về thái độ Thể hiện tinh thần trách nhiệm, ý thức kỷ luật tốt, thái độ lao động đúng đắn. Có trách nhiệm cao đối với công việc và cộng đồng, tự vươn lên vượt khó trong mọi công tác, có khả năng đào tạo và tự đào tạo.
|
|||||
III | Các chính sách, hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học | Được xét cấp học bổng khuyến khích học tập dựa theo kết quả học tập từng học kỳ. Những sinh viên con liệt sỹ, thương bệnh binh được trợ cấp xã hội theo quy định. Những sinh viên học tập giỏi, xuất sắc rèn luyện tốt còn được xét cấp các học bổng tài năng, học bổng vượt khó mà các đoàn thể tổ chức xã hội, cá nhân hỗ trợ.
Mỗi lớp sinh hoạt của sinh viên có một cố vấn học tập, làm nhiệm vụ tư vấn cho sinh viên về học tập, sinh hoạt. Phòng Đào tạo và Giáo vụ khoa hỗ trợ, tư vấn cho người học về các vấn đề học vụ. Dịch vụ dành cho người học đa dạng và hầu hết đều có thể thực hiện qua online như: xem thông báo, đăng ký học phần, tra cứu điểm thi, Nộp tiền học phí,… – Trường, Khoa và Bộ môn thường xuyên tổ chức các báo cáo chuyên đề, để tạo điều kiện cho người học tiếp xúc, trao đổi kinh nghiệm với chuyên gia rèn tập dượt các hoạt động Seminar khoa học. – Tổ chức kiến tập, thực tập nghề theo định kỳ. – Đoàn Thanh niên và Hội sinh viên trường tổ chức tốt các hoạt động hỗ trợ học tập nghiên cứu nghiên cứu khoa học, có các câu lạc bộ: CLB Sinh viên Nghiên cứu khoa học, CLB Tiếng Trung,… các hoạt động vui chơi giải trí lành mạnh, phát triển các kỹ năng mềm cho sinh viên. Trung tâm quan hệ doanh nghiệp và hỗ trợ sinh viên hỗ trợ các hoạt động thực thực hành thực tập và giới thiệu việc làm cho sinh viên |
||||||
IV | Chương trình đào tạo mà nhà trường thực hiện | Mã ngành Tiếng Trung. Hệ: Đại học
– Số lượng môn học, mô đun: 46 – Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 135 tín chỉ – Khối lượng các môn học chung/ đại cương: 27 tín chỉ – Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 108 tín chỉ – Thời gian khóa học: 4 năm |
Bộ môn tiếng Trung đã xây dựng khung chương trình đào tao sinh viên Đại học Ngôn ngữ Trung Quốc mới áp dụng cho khoá 65 (từ năm học 2022-2023) | |||||
V | Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường | Người học có thể tham gia học tập ở nước ngoài hoặc các chương trình liên kết với các trường đối tác nước ngoài có sử dụng tiếng Trung với các chuyên ngành như kinh tế, văn hoá, thương mại, du lịch,…
Người học có thể tiếp tục nghiên cứu chuyên sâu để trở thành các nhà ngôn ngữ học, hoặc có thể học nâng cao trình độ sau đại học. Sau khi hoàn thành khóa đào tạo nghiệp vụ sư phạm, người học có thể tham gia giảng dạy ngoại ngữ.
|
Có khả năng học sau đại học ở các chuyên ngành liên quan đến Ngôn ngữ Trung Quốc nếu đáp ứng được yêu cầu của cơ sở đào tạo sau đại học. | |||||
VI | Vị trí việc làmsau khi tốt nghiệp | Sau khi tốt nghiệp, các cử nhân cao đẳng ngành Tiếng Trung có khả năng:
– Đảm nhận công việc tại các cơ quan quản lý du lịch, khách sạn, công ty du lịch, văn phòng tour như nhân viên lễ tân, nhân viên nhà hàng, nhân viên lữ hành. – Đảm nhận công việc tại các cơ quan đại diện các tổ chức quốc tế, các công ty, tập đoàn mà tiếng Trung Quốc là ngôn ngữ làm việc chính thức, hoặc có mối liên hệ thường xuyên với các quốc gia, vùng lãnh thổ sử dụng tiếng Trung Quốc. – Đảm nhận công việc đối ngoại, hợp tác quốc tế tại các cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị, xã hội; nhân viên các phòng marketing, quan hệ công chúng tại các doanh nghiệp du lịch, các cơ sở sản xuất, kinh doanh và các công ty tổ chức sự kiện-hội nghị. – Đảm nhận công việc hoặc vị trí tại các cơ quan nghiên cứu, giảng dạy tiếng Trung Quốc tại các trường cao đẳng, trường trung cấp chuyên nghiệp, trung tâm ngoại ngữ, trung tâm dạy nghề (sau khi đã học thêm một số môn về phương pháp giảng dạy và nghiệp vụ sư phạm)
|
– Nhân viên văn phòng, biên – phiên dịch viên, làm dự án, các tổ chức phi chính phủ, các cơ quan văn hóa, giáo dục, kinh tế.
– Làm trợ lý hoặc thư ký giám đốc công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, doanh nghiệp nhà nước và tư nhân có sử dụng tiếng Trung – Làm việc ở các lĩnh vực du lịch, khách sạn, nhân viên lễ tân, nhà hàng, lữ hành tại các cơ quan quản lý du lịch, văn phòng tour.
|
Công khai thông tin về giáo trình, tài liệu tham khảo của ngành đăng ký đào tạo
TT | Tên giáo trình | Tên tác giả | Nhà XB | Năm XB | Số bản | Sử dụng cho môn học/ học phần | Ghi chú |
1 | Giáo trình Triết học Mác – Lênin | Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia | Chính trị quốc gia, Hà Nội | 2010 | 04 | Triết học Mác-Lênin | |
2 | Bài giảng Kinh tế chính trị Mác – Lênin | Phan Thị Thu Hà | Lưu hành nội bộ trường Đại học Quảng Bình | 2019 | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | ||
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | Đặng Xuân Kỳ, Vũ Kiêu, Song Thành | Chính trị quốc gia, Hà Nội | 2003 | 105 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | |
4 | Giáo trình CNXHKH | Bộ giáo dục và đào tạo chỉ đạo biên soạn | Chính trị quốc gia , Hà Nội | 2019 | 02 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | |
5 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | Viện lịch sử Đảng | Chính trị quốc gia, Hà Nội | 2002 | 02 | Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | |
6 | Giáo trình Pháp luật đại cương | Phan Thị Thu Hiền | Lưu hành nội bộ trường Đại học Quảng Bình | 2017 | Tài liệu số | Pháp luật đại cương | |
7 | Pháp luật đại cương | Lê Minh Toàn | Chính tri quốc gia, Hà Nội | 2005 | 05 | Pháp luật đại cương | |
8 | Pháp luật đại cương | Phùng Thị Loan | Lưu hành nội bộ, Đại học Quảng Bình | 2017 | Tài liệu số | Pháp luật đại cương | |
9 | Giáo trình tin học cơ sở | Hồ Sỹ Đoàn | NXB Đại học Sư phạm | 2004 | Tài liệu số | Tin học | |
10 | Tin học ứng dụng | Hàn Viết Thuận | KTQD | 2012 | 10 | Tin học | |
11 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | Trần Ngọc Thêm | Giáo dục | 1999 | Tài liệu số | Cơ sở văn hóa Việt Nam | |
12 | Tiếng Việt thực hành | Bùi Minh Toán, Lê A, Đỗ Việt Hùng | Giáo dục | 2007 | 05 | Tiếng Việt thực hành | |
13 | Lịch sử văn minh thế giới | Vũ Dương Ninh | Giáo dục | 2009 | 02 | Lịch sử văn minh thế giới | |
14 | Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
Vũ Cao Đàm | Khoa học kỹ thuật, Hà Nội | 2000 | 05 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | |
15 | Phương Pháp nghiên cứu khoa học
|
Phương Kỳ Sơn | Chính trị quốc gia, Hà Nội | 2002 | 05 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | |
16 | Giáo trình dẫn luận ngôn ngữ học | Bùi Minh Toán
|
Sư phạm Hà Nội | 2017 | 02 | Dẫn luận ngôn ngữ | |
17 | New Headway – English course (Pre-intermediate).. | Soars, John and Liz | VNU Publishing House | 2003 | 02 | Tiếng Anh 1,2,3 | |
18 | Ngữ âm văn tự Hán ngữ hiện đại | Liêu Linh Chuyên | Đại học Huế | 2015 | 02 | Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc | |
19 | 汉语词汇教程
Giáo trình từ vựng Hán ngữ |
万艺玲
Vạn Nghệ Linh |
北京语言大学
ĐH NN Bắc Kinh |
2008 | 02 | Từ vựng học tiếng Trung Quốc | |
20 | 外国人实用汉语语法
Ngữ pháp Hán ngữ thực dụng (dành cho người nước ngoài) |
李德津、程美珍
Lý Đức Tân, Trình Mỹ Trân |
北京语言大学
ĐH NN Bắc Kinh |
2008 | Tài liệu số | Ngữ pháp Hán ngữ hiện đại 1,2 | |
21 | 古代汉语
Hán ngữ cổ đại |
徐宗才,李文
Từ Tông Tài, Lý Văn |
北京语言大学
ĐH NN Bắc Kinh |
2010 | 02 | Tiếng Trung Quốc cổ dại | |
22 | 发展汉语-初级综合 (I)
Phát triển Hán ngữ- Sơ cấp I |
荣继华
Vinh Kế Hoa |
北京语言大学
ĐH NN Bắc Kinh (Nhà xuất bản Hồng Đức biên soạn và phát hành) |
2010/2019 | 02 | Tiếng Trung tổng hợp 1, 2 | |
23 | 发展汉语-初级综合 (II)
Phát triển Hán ngữ- Sơ cấp II |
徐桂梅
Từ Quế Mai |
北京语言大学
ĐH NN Bắc Kinh (Nhà xuất bản Hồng Đức biên soạn và phát hành) |
2011/2019 | 02 | Tiếng Trung tổng hợp 3,4 | |
24 | 发展汉语-中级综合(I)
Phát triển Hán ngữ- Trung cấp I |
徐桂梅
Từ Quế Mai |
北京语言大学
ĐH NN Bắc Kinh |
2011 | 02 | Tiếng Trung tổng hợp 4,5 | |
25 | 发展汉语- 中级综合 (II)
Phát triển Hán ngữ- Trung cấp II |
武惠
Võ Huệ |
北京语言大学
ĐH NN Bắc Kinh |
2012 | 02 | Tiếng Trung tổng hợp 5,6 |
|
26 | 发展汉语-初级听力 1,2
Nghe sơ cấp 1,2 发展汉语-中级听力1,2 Nghe trung cấp 1,2 |
么书君、焦立为
Ma Thư Quân, Tiêu Lập Vi |
北京语言大学
ĐH NN Bắc Kinh (Nhà xuất bản Hồng Đức biên soạn và phát hành) |
2004/2019 | 02 | Nghe 1,2,3,4 | |
27 | 发展汉语-初级口语 1,2
Nói Sơ cấp 1, 2 发展汉语-中级口语1,2 Nói Trung cấp 1, 2 |
陈晨著
Trần Thần Trước 路志英 Lộ Chí Anh |
北京语言大学
ĐH NN Bắc Kinh (Nhà xuất bản Hồng Đức biên soạn và phát hành) |
2005/2019 | 02 | Nói 1,2,3,4 | |
28 | 发展汉语 – 初级读写1
Đọc viết sơ cấp 1 发展汉语 – 初级读写2 Đọc viết sơ cấp 2 |
李泉,王淑红,么书君
Lý Tuyền, Vương Thục Hồng, Ma Thư Quân |
北京语言大学出版社
NXB ĐH NN Bắc Kinh |
2012 | 02 | Đọc 1 | |
29 | 发展汉语 – 中级阅读1
Đọc Trung cấp 1 发展汉语 – 中级阅读2 Đọc Trung cấp 2 |
李泉,王淑红,么书君
Lý Tuyền, Vương Thục Hồng, Ma Thư Quân |
北京语言大学出版社
NXB ĐH NN Bắc Kinh |
2013 | 02 | Đọc 2, 3 | |
30 | 对外汉语选修课教材——读报知中国(报刊阅读基础下册)
Giáo trình tuyển chọn Hán ngữ đối ngoại- đọc báo hiểu Trung Quốc |
吴雅民
Ngô Nhã Dân |
北京语言大学
ĐH NN Bắc Kinh |
2005 | 02 | Đọc 4 | |
31 | 发展汉语-中级写作1
Viết Trung cấp 1 |
蔡永强
Thái Vĩnh Cường |
北京语言大学
ĐH NN Bắc Kinh |
2016 | 02 | Viết 1 | |
32 | 发展汉语-中级写作1
Viết Trung cấp 1 发展汉语-中级写作 2 Viết Trung cấp 2 |
蔡永强
Thái Vĩnh Cường |
北京语言大学
ĐH NN Bắc Kinh |
2016 | 02 | Viết 2, 3 | |
33 | 商务汉语写作教程
Giáo trình viết thương mại |
李晓琪, 林欢
Lý Hiểu Kỳ, Lâm Hoan |
北京大学
ĐH NN Bắc Kinh |
2014 | 02 | Viết 4 | |
34 | 汉语外贸口语30课
30 bài Khẩu ngữ Thương mại |
张静贤
Trương Tịnh Hiền |
北京语言学院
Học viện ngôn ngữ Bắc Kinh |
1996 | 02 | Khẩu ngữ thương mại cao cấp | |
35 | 国际商务汉语教程
Giáo trình Hán ngữ thương mại |
张泰平
Trương Thái Bình |
北京大学
ĐH Bắc Kinh |
2002 | 02 | Tiếng Trung Quốc thuơng mại | |
36 | 公司汉语
Hán ngữ Công ty |
李立,丁安琪
Lý Lập, Đinh An Kỳ
|
北京大学出版社
NXB ĐH Bắc Kinh |
2009 | 02 | Tiếng Trung Quốc văn phòng | |
37 | 旅游篇(附4DVD)
Du lịch |
邹胜瑛,宋业瑾,常庆丰
Trâu Thắng Anh, Tống Nghiệp Cẩn, Thường Khánh Phong |
北京大学出版社
NXB ĐH Bắc Kinh |
2006 | 02 | Tiếng Trung Quốc du lịch | |
38 | 口译理论概述
Lý thuyết dịch |
鲍刚
Bào Cương |
中国对外翻译出版社
NXB dịch đối ngoại TQ |
2011 | 02 | Thực hành Phiên dịch | |
39 | 实用汉越互译技巧
Kỹ năng dịch Trung Việt |
梁远、温日豪
Lương Viễn, Ôn Nhật Hào |
民族出版社
NXB Dân tộc |
2005 | 02 | Thực hành Biên dịch | |
40 | 中国概况
Khái quát TQ |
王顺红主编
Vương Thuận Hồng |
北京大学出版社
NXB ĐH Bắc Kinh |
2004 | 02 | Đất nước học Trung Quốc | |
41 | Giáo trình ngữ văn Hán Nôm | Đặng Đức Siêu | Đại học sư phạm Hà Nội | 2007 | 02 | Văn bản Hán Nôm | |
42 | 汉语语法教程
Giáo trình ngữ pháp |
孙德金
Tôn Đức Kim |
北京语言文化大学
ĐH VHNN Bắc Kinh |
2002 | 02 | Từ pháp tiếng Trung Quốc | |
43 | 汉语语法教程
Giáo trình ngữ pháp |
孙德金
Tôn Đức Kim |
北京语言文化大学
ĐH VHNN Bắc Kinh |
2002 | 02 | Cú pháp tiếng Trung Quốc | |
44 |
通过HSK:HSK语法 Ngữ pháp HSK |
付玉萍、竺燕、胡晓红
Phó Ngọc Bình, Trúc Yến, Hồ Hiểu Hồng |
中国铁道
Đường sắt Trung Quốc |
1998 | 02 | Ngữ pháp HSK | |
45 | 外贸写作
Viết Thương mại |
赵洪琴
Triệu Hồng Cầm |
北京语言大学
ĐH NN Bắc Kinh |
2001 | 02 | Kỹ năng viết thương mại cao cấp | |
46 | 汉语外贸口语30课
30 bài Khẩu ngữ Thương mại |
张静贤
Trương Tịnh Hiền |
北京语言学院
Học viện ngôn ngữ Bắc Kinh |
1996 | 02 | Giao tiếp thương mại cao cấp | |
47 | 新汉语水平考试真题集 HSK四级(2012版)
新汉语水平考试——4级Đề thi HSK cấp 4 (2012) |
国家汉办/孔子学院总部编制
李春玲 Lý Xuân Linh |
商务印书馆
北京语言大学出版社 NXB Thương mại NXB ĐHNN Bắc Kinh |
2012
2010 |
02 | Khảo sát trình độ Hán ngữ HSK | |
48 | 中国文化
Văn hóa Trung Quốc |
王德春
Vương Đức Xuân |
上海外语教育出版社
NXB GD Ngoại ngữ Thượng Hải |
2011 | 02 | Dẫn luận văn hoá Trung Quốc | |
49 | Trích giảng văn học Trung Quốc | Võ Văn Quốc Huy | Lưu hành nội bộ trường Đại học Quảng Bình | 2014 | Tài liệu số | Trích giảng văn học Trung Quốc | |
50 | 中国文化史大纲
Đại cương văn hóa Trung Quốc |
吴小如
Ngô Tiểu Như |
北京大学
ĐH Bắc Kinh |
2002 | Tài liệu số | Lịch sử văn hoá Trung Quốc | |
51 | 中越语言文化关系
Quan hệ văn hóa ngôn ngữ Trung Việt |
谭志词
Đàm Chí Từ |
中国出版集团
Tập đoàn xuất bản Trung Quốc |
2014 | 02 | Giao thoa Văn hoá ngôn ngữ Trung- Việt |
Danh mục sách chuyên khảo, tạp chí của ngành đăng ký đào tạo
TT | Tên giáo trình | Tên tác giả | Nhà XB | Năm XB | Số bản | Sử dụng cho môn học/ học phần | Ghi chú |
1 | Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin | Bộ giáo dục và đào tạo | Chính trị Quốc gia, Hà Nội | 2010 | 04 | Triết học Mác-Lênin | |
2 | Giáo trình Kinh tế chính trị Mác – Lênin, | Viện kinh tế chính trị học, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh | LLCT, Hà Nội | 2018 | 02 | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | |
3 | Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh | Bộ giáo dục và đào tạo | Chính trị quốc gia, Hà Nội | 2019 | 105 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | |
4 | Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin | Bộ giáo dục và đào tạo | Chính trị quốc gia , Hà Nội | 2001 | 02 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | |
5 | Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Đảng toàn tập, tập 1 đến tập 65 | Viện lịch sử Đảng | Chính trị quốc gia | 1995-2018 | 02 | Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | |
6 | Nhà nước và pháp luật đại cương | Trường Đại học Quốc gia Hà Nội | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2000 | Tài liệu số | Pháp luật đại cương | |
7 | Tin học văn phòng 2010 tự học Microsoft Word 2010 | Trí Việt | Hồng Bàng | 2004 | 05 | Tin học | |
8 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | Trần Quốc Vượng | Giáo dục Việt Nam | 1997 | Tài liệu số | Cơ sở văn hoá Việt Nam | |
9 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | Đặng Đức Siêu | Đại học Sư phạm | 2006 | Tài liệu số | Cơ sở văn hóa Việt Nam | |
10 | Tiếng Việt thực hành | Huỳnh Thúc Hoan | TP HCM | 2003 | 10 | Tiếng Việt thực hành | |
11 | Tiếng Việt thực hành |
Nguyễn Minh Thuyết |
Giáo dục | 1998 | Tài liệu số | Tiếng Việt thực hành | |
12 | Đại cương văn hóa phương Đông, tập I | Lương Duy Thứ | Giáo dục | 1997 | 05 | Lịch sử văn minh thế giới | |
13 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
Nguyễn Văn Lê | NXB Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh | 2001 | 02 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | |
14 | Phương Pháp nghiên cứu khoa học
|
Phương Kỳ Sơn | Chính trị quốc gia, Hà Nội | 2002 | 05 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | |
15 | Giáo trình Dẫn luận ngôn ngữ học | Hoàng Dũng | Đại học Sư phạm | 2007 | 05 | Dẫn luận ngôn ngữ | |
16 | Dẫn luận ngôn ngữ học | Nguyễn Thiện Giáp | NXB GD | 2012 | 02 | Dẫn luận ngôn ngữ | |
17 | Đại cương ngôn ngữ học | Đỗ Hữu Châu | NXB GD | 2003 | 02 | Dẫn luận ngôn ngữ | |
18 | 现代汉语实用语法
Ngữ pháp thực dụng Hán ngữ Hiện đại |
刘月华
Lưu Nguyệt Hoa |
文化通讯出版社
NXB Văn hóa Thông tin |
2004 | 02 | Từ vựng tiếng Trung Quốc | |
19 | 现代汉语八百词
800 từ Hán ngữ Hiện đại |
吕叔灀
Lã Thục Tương |
商务印书馆
NXB Thương mại |
1999 | 02 | Từ vựng tiếng Trung Quốc | |
20 | 新实用汉语课本
Giáo trình Hán ngữ Thực dụng |
刘询
Lưu Tuần |
北京语言大学
ĐH Ngôn ngữ Bắc Kinh |
2010 | Tài liệu số | Tiếng Trung Quốc tổng hợp | |
21 | 汉语教程
Giáo trình Hán ngữ |
杨寄洲
Dương Ký Châu |
北京语言大学
ĐH Ngôn ngữ Bắc Kinh |
2009 | 02 | Tiếng Trung Quốc tổng hợp | |
22 | 博雅汉语 – 初级. 起步篇
Hán ngữ Boya-Sơ cấp |
李晓琪
Lý Hiểu Kỳ |
北京大学出版社
NXB ĐH Bắc Kinh |
2004 | 02 | Tiếng Trung Quốc tổng hợp | |
23 | 今用古代汉语 (上册)
Hán ngữ Cổ đại ( Quyển 1) |
李禄兴
Lý Lộc Hưng |
北京语言大学出版社
. NXB ĐHNN Bắc Kinh |
2007 | 02 | Tiếng Trung Quốc cổ dại | |
24 | 汉语应用文写作教程
Giáo trình Viết Hán ngữ |
万凯艳
Vạn Khải Diễm |
华语教学出版社
NXB dạy học Hoa ngữ |
2013 | 02 | Kỹ năng Viết | |
25 | 读报纸,学中文- 中级汉语报刊阅读(上册)
Đọc tập san tiếng Trung ( Quyển 1) |
徐桂梅
Từ Quế Mai |
北京大学出版社
NXB ĐH Bắc Kinh |
2013 | 02 | Kỹ năng đọc | |
26 | 汉语应用文写作教程
Giáo trình viết Hán ngữ |
万凯艳
Vạn Khải Diễm |
华语教学出版社
NXB dạy học Hoa ngữ |
2013 | 02 | Viết thương mại cao cấp | |
27 | 笔译理论与技巧
Lý thuyết và kỹ năng dịch |
何刚强
Hà Cương Cường |
外语教学与研究出版社
NXB Dạy học nghiên cứu Ngoại ngữ |
2009 | 02 | Thực hành biên dịch | |
28 | 新闻翻译教程
Giáo trình dịch tin tức |
刘其中
Lưu Kỳ Trung |
中国人民大学出版社
NXB ĐH Nhân dân Trung Quốc |
2004 | 02 | Thực hành biên dịch | |
29 | 实用翻译教程
Giáo trình dịch |
范仲英
Phạm Trọng Anh |
外语教学与研究出版社
NXB Dạy học nghiên cứu Ngoại ngữ |
2007 | 02 | Thực hành phiên dịch | |
30 | 中国现代文学作品选
Tuyển chọn tác phẩm văn học hiện đại Trung Quốc |
钱谷融
Tiền Cốc Dung |
华东师范大学出版社
NXB ĐHSP Hoa Đông |
1998 | 02 | Trích giảng văn học Trung Quốc | |
31 | 历史经济文化基础汉语
Hán ngữ cơ sở VH-KT-LS |
阮文洪
Nguyễn Văn Hồng |
越南国家大学出版社
NXB ĐHQG |
2001 | 02 | Tiếng Trung Quốc văn phòng | |
32 | 服装饮食交际汉语
Hán ngữ giao tiếp ẩm thực trang phục |
燕萍
Yến Bình |
青年出版社
NXB Thanh niên |
2005 | 02 | Tiếng Trung Quốc du lịch | |
33 | 旅游贸易华越会话
Hội thoại du lịch thương mại Việt Hoa |
陈氏清廉
Nguyễn Thị Thanh Liêm |
文化通讯出版社
NXB Văn hóa Thông tin |
2008 | 02 | Tiếng Trung Quốc du lịch | |
34 | 国际商务汉语
Hán ngữ thương mại Quốc tế |
李益民
Lý Ích Dân |
北京语言文化大学出版社
NXB ĐH VHNN Bắc Kinh |
2004 | 02 | Tiếng Trung Quốc thương mại | |
35 | 新丝路中级速成商务汉语 1-2
Hán ngữ thương mại cấp tốc trung cấp 1-2 |
崔华山
Thôi Hoa Sơn |
北京大学出版社
NXB ĐH Bắc Kinh |
2014 | 02 | Tiếng Trung Quốc thương mại | |
36 | 商务汉语写作教程
Giáo trình viết thương mại |
李晓琪, 林欢
Lý Hiểu Kỳ, Lâm Hoan |
北京大学出版社
NXB ĐH Bắc Kinh |
2014 | 02 | Viết thương mại cao cấp | |
37 | BCT 商务汉语写作教程
Giáo trình viết Hán ngữ Thương mại BCT |
杨东升
Dương Đông Thăng |
北京语言大学出版社
NXB ĐHNN Bắc Kinh |
2009 | 02 | Viết thương mại cao cấp | |
38 | 中国文化概要
Khái quát văn hóa TQ |
陶嘉炜
Đào Gia Vĩ |
北京大学出版社
NXB ĐH Bắc Kinh |
2015 | 02 | Dẫn luận văn hoá Trung Quốc | |
39 | 中国传统文化与现代生活(中级)
Văn hóa truyền thống và cuộc sống hiện đại TQ ( Trung cấp) |
张英
Trương Anh |
北京大学出版社
NXB ĐH Bắc Kinh |
2015 | 02 | Giao thoa văn hoá ngôn ngữ Trung Việt | |
40 | 中国传统文化与现代生活(高级)
Văn hóa truyền thống và cuộc sống hiện đại TQ ( Cao cấp) |
张英
Trương Anh |
北京大学出版社
NXB ĐH Bắc Kinh |
2013 | 02 | Giao thoa văn hoá ngôn ngữ Trung Việt | |
42 | Giáo trình ngữ văn Hán Nôm | Đặng Đức Siêu | Đại học sư phạm Hà Nội | 2007 | 02 | Văn bản Hán Nôm | |
43 | 汉语语法教程
Giáo trình ngữ pháp |
孙德金
Tôn Đức Kim |
北京语言文化大学
ĐH VHNN Bắc Kinh |
2002 | 02 | Từ pháp tiếng Trung Quốc | |
44 | 汉语语法教程
Giáo trình ngữ pháp |
孙德金
Tôn Đức Kim |
北京语言文化大学
ĐH VHNN Bắc Kinh |
2002 | 02 | Cú pháp tiếng Trung Quốc | |
45 |
通过HSK:HSK语法 Ngữ pháp HSK
|
付玉萍、竺燕、胡晓红
Phó Ngọc Bình, Trúc Yến, Hồ Hiểu Hồng |
中国铁道
Đường sắt Trung Quốc |
1998 | 02 | Ngữ pháp HSK | |
46 | 外贸写作
Viết Thương mại |
赵洪琴
Triệu Hồng Cầm |
北京语言大学
ĐH NN Bắc Kinh |
2001 | 02 | Kỹ năng viết thương mại cao cấp | |
47 | 汉语外贸口语30课
30 bài Khẩu ngữ Thương mại |
张静贤
Trương Tịnh Hiền |
北京语言学院
Học viện ngôn ngữ Bắc Kinh |
1996 | 02 | Tiếng Trung Quốc giao tiếp thương mại cao cấp | |
48 | 新汉语水平考试真题集 HSK四级(2012版)
新汉语水平考试——4级Đề thi HSK cấp 4 (2012) |
国家汉办/孔子学院总部编制
李春玲 Lý Xuân Linh |
商务印书馆
北京语言大学出版社 NXB Thương mại NXB ĐHNN Bắc Kinh |
2012
|
02 | Khảo sát trình độ hán ngữ HSK | |
49 | 中国文化
Văn hóa Trung Quốc |
王德春
Vương Đức Xuân |
上海外语教育出版社
NXB GD Ngoại ngữ Thượng Hải |
2011 | Tài liệu số | Dẫn luận văn hoá Trung Quốc | |
50 | Trích giảng văn học Trung Quốc | Võ Văn Quốc Huy | Lưu hành nội bộ trường Đại học Quảng Bình | 2014 | Tài liệu số | Trích giảng văn học Trung Quốc | |
51 | 中国文化史大纲
Đại cương văn hóa Trung Quốc |
吴小如
Ngô Tiểu Như |
北京大学
ĐH Bắc Kinh |
2002 | 02 | Lịch sử văn hoá Trung Quốc | |
52 | 中越语言文化关系
Quan hệ văn hóa ngôn ngữ Trung Việt |
谭志词
Đàm Chí Từ |
中国出版集团
Tập đoàn xuất bản Trung Quốc |
2014 | 02 | Giao thoa Văn hoá ngôn ngữ Trung- Việt | |
53 | 中国文化概要
Khái quát văn hóa Trung Quốc |
陶嘉炜
Đào Gia Vĩ |
北京大学
ĐH Bắc Kinh |
2015 | 02 | Dẫn luận văn hoá Trung Quốc | |
54 | 汉字文化学
Văn hóa học Hán tự |
何九盈
Hà Cửu Doanh |
商务印书馆
NXB Thương mại |
2016 | 02 | Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc | |
55 | 汉字
Hán tự |
陈治文
Trần Trị Văn |
商务印书馆
NXB Thương mại |
2013 | 02 | Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc | |
56 | 汉字与中国文化教程
Giáo trình Hán tự và Văn hóa Trung Quốc |
朱良志
Chu Lương Chí |
安徽师范大学
ĐHSP An Huy |
2014 | 02 | Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc | |
57 | 中国传统文化十五讲
15 Bài giảng văn hóa truyền thống Trung Quốc |
龚鹏程
Cung Bằng Trình |
北京大学
ĐH Bắc Kinh |
2015 | 02 | Dẫn luận văn hoá Trung Quốc | |
58 | 唐诗宋词十五讲
15 Bài giảng Đường thi, Tống từ |
葛晓音
Cát Hiểu Âm |
北京大学
ĐH Bắc Kinh |
2013 | 02 | Trích giảng văn học Trung Quốc | |
59 | 实用翻译教程
Giáo trình phiên dịch |
范仲英
Phạm Trọng Anh |
外语教学与研究出版社
NXB Dạy học và Nghiên cứu Ngoại ngữ |
2007 | 02 | Thực hành phiên dịch | |
60 | 简明口语教程
Giáo trình khẩu ngữ |
网吉玉
Võng Cát Ngọc |
武汉大学出版社
NXB ĐH Vũ Hán |
1998 | 02 | Thực hành biên dịch | |
61 | 文化视角与翻译实践
Góc nhìn văn hóa và thực tiễn phiên dịch |
王恩科/李昕/奉霞
Vương Ân Khoa, Lý Hân, Phụng Hà |
国防工业出版社
NXB Công nghiệp Quốc phòng |
2007 | 02 | Thực hành phiên dịch | |
62 | 国际商务汉语
Hán ngữ thương mại |
李忆民/刘丽瑛/赵雷
Lý Ức Dân, Lưu Lệ Anh, Triệu Lôi |
北京语言大学出版社
NXB ĐHNN Bắc Kinh |
2005 | 02 | Tiếng Trung Quốc thương mại | |
63 | 新闻翻译教程
Giáo trình dịch tin tức |
刘其中
Lưu Kỳ Trung |
中国人民大学出版社
NXB ĐHND Trung Quốc |
2004 | 02 | Thực hành biên dịch | |
64 | 商务汉语广告案例阅读教程
Giáo trình đọc quảng cáo thương mại |
邢欣/陈唯昌/董瑾/白水振
Hình Hân, Trần Duy Xương, Đổng Cần, Bạch Thủy Chấn |
北京大学出版社
NXB ĐH Bắc Kinh |
2008 | 02 | Kỹ năng Đọc | |
65 | 走进中国
Hiểu biết Trung Quốc |
任雪梅/刘晓雨
Nhậm Tuyết Mai, Lưu Hiểu Vũ |
北京大学出版社
NXB ĐH Bắc Kinh |
2000 | 02 | Giao thoa văn hoá ngôn ngữ Trung-Việt | |
66 | 商务礼仪
Lễ nghi thương mại |
曹艺/王葳/张涛
Tào Nghệ, Vương Uy, Trương Đào |
清华大学出版社
NXB ĐH Thanh Hoa |
2013 | 02 | Văn hoá giao tiếp thương mại Trung Quốc | |
67 | BCT商务汉语写作教程
Giáo trình đọc thương mại BCT |
杨东升/陈子骄
Dương Đông Thăng, Trần Tử Kiều |
北京语言大学出版社
NXB ĐHNN Bắc Kinh |
2009 | 02 | Kỹ năng viết thương mại cao cấp | |
68 | 发展汉语高级汉语阅读(下)
Đọc Hán ngữ Cao cấp ( Hạ) |
薛侃
Tiết Khản |
北京语言大学出版社
NXB ĐHNN Bắc Kinh |
2008 | 02 | Kỹ năng đọc | |
69 | 发展汉语高级汉语阅读(上)
Đọc Hán ngữ Cao cấp ( Thượng) |
罗青松
La Thanh Tùng |
北京语言大学出版社
NXB ĐHNN Bắc Kinh |
2009 | 02 | Kỹ năng đọc | |
70 | 商贸汉语系列教材
汉语应用文写作教程 Giáo trình Hán ngữ Thương mại Giáo trình viết Hán ngữ |
万凯艳
Vạn Khải Diễm |
华语教学出版社
NXB Dạy học Hoa ngữ |
2013 | 02 | Kỹ năng viết thương mại cao cấp | |
71 | 现代汉语词汇学
Từ vựng học Hán ngữ |
葛本义
Cát Bản Nghĩa |
商务印书馆
NXB Thương mại |
2014 | 02 | Từ vựng tiếng Trung Quốc | |
72 | 商务汉语综合教程
Giáo trình Thương mại tổng hợp |
仇鸿伟/春晓
Cừu Hồng Vĩ, Xuân Hiểu |
对外经济贸易大学出版社
NXB ĐH Thương mại Đối ngoại |
2010 | 02 | Tiếng Trung Quốc thương mại | |
73 | 发展汉语高级口语(II)
Đọc Hán ngữ Cao cấp 2 |
李禄兴/王瑞
Lý Lộc Hưng, Vương Thụy |
北京语言大学出版社
NXB ĐHNN Bắc Kinh |
2011 | 02 | Kỹ năng nói | |
74 | 发展汉语高级口语(I)
Đọc Hán ngữ Cao cấp 1 |
王淑红
Vương Thục Hồng |
北京语言大学出版社
NXB ĐHNN Bắc Kinh |
2014 | 02 | Kỹ năng nói | |
75 | 发展汉语高级听力(I)
Nghe Hán ngữ Cao cấp 1 |
么书君
Ma Thư Quân |
北京语言大学出版社
NXB ĐHNN Bắc Kinh |
2014 | 02 | Kỹ năng nghe | |
76 | 发展汉语高级听力(II)
Nghe Hán ngữ Cao cấp 2 |
博由
Bác Do |
北京语言大学出版社
NXB ĐHNN Bắc Kinh |
2016 | 02 | Kỹ năng nghe | |
77 | 发展汉语高级汉语写作(下)
Viết Hán ngữ Cao cấp ( Hạ) |
岑玉珍
Sầm Ngọc Trân |
北京语言大学出版社
NXB ĐHNN Bắc Kinh |
2006 | 02 | Kỹ năng viết | |
78 | 发展汉语高级汉语写作(上)
Viết Hán ngữ Cao cấp ( Thượng) |
岑玉珍
Sầm Ngọc Trân |
北京语言大学出版社
NXB ĐHNN Bắc Kinh |
2006 | 02 | Kỹ năng viết | |
79 | 读报纸学中文
Đọc báo giấy |
吴成年
Ngô Thành Niên |
北京大学出版社
NXB ĐH Bắc Kinh |
2004 | Tài liệu số | Kỹ năng đọc | |
80 | 中国传统文化概论
Khái quát văn hóa truyền thống Trung Quốc |
白全贵
Bạch Toàn Quý |
郑州大学出版社
NXB ĐH Trịnh Châu |
2003 | Tài liệu số | Dẫn luận văn hoá Trung Quốc | |
81 | 古代汉语-下册
Hán ngữ Cổ đại – Hạ |
徐宗才
Từ Tông Tài |
北京语言大学出版社
NXB ĐHNN Bắc Kinh |
2010 | Tài liệu số | Tiếng Trung Quôc cổ đại | |
82 | 卓越上午汉语教程-高级阅读
Giáo trình Hán ngữ- Đọc Cao cấp |
任长慧
Nhậm Trường Tuệ |
外语教学与研究出版社
NXB Dạy học và Nghiên cứu Ngoại ngữ |
2005 | Tài liệu số | Kỹ năng đọc |
Quảng Bình, ngày 02 tháng 5 năm 2024
HIỆU TRƯỞNG
PGS.TS. Nguyễn Đức Vượng